Nâng cao dự án của bạn với thép không gỉ được tráng nhôm
TÍNH NĂNG SẢN PHẨM
Đặc trưng | Các ứng dụng |
• STS có khả năng chống ăn mòn cao với phản ứng anode hy sinh vượt trội và hình thức đẹp mắt • Khả năng chống ăn mòn vượt trội trong muối và nước ngưng tụ • Khả năng chống gỉ đỏ vượt trội lên tới 472oC • Khả năng chống oxy hóa vượt trội lên tới 843c nhờ lớp phủ • Xu hướng trang trí nổi bật | • Hệ thống ống xả ô tô: phần đầu nguội (ống trung tâm, ống giảm thanh, ống xả) • Vật liệu xây dựng nội/ngoại thất • Mô-đun pin nhiên liệu và pin mặt trời |
Cơ cấu sản phẩm
So sánh tiêu chuẩn
Đặc điểm đặt hàng | Tên mẫu | YP(N/mm2) | ANH TA(%) | |
ASTM A 463 | FSS Loại 409 | MỘT-STS 409L | 170-345 | ≥20 |
FSS Loại 439 | A-STS 439 | 205~415 | ≥22 |
Ngoài khả năng chống ăn mòn, thép không gỉ Aluminized còn có khả năng chịu nhiệt tuyệt vời. Lớp phủ nhôm phản xạ nhiệt ra khỏi lõi thép không gỉ, khiến nó trở nên lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng nhiệt độ cao như hệ thống xả ô tô và lò nướng công nghiệp. Khả năng chịu nhiệt này cũng giúp kéo dài tuổi thọ của vật liệu, khiến nó trở thành lựa chọn tiết kiệm chi phí để sử dụng lâu dài.
Một ưu điểm khác của Thép không gỉ Aluminized là tính thẩm mỹ của nó. Sự kết hợp giữa thép không gỉ và nhôm mang lại cho vật liệu vẻ ngoài bóng bẩy, hiện đại, hoàn hảo cho các ứng dụng kiến trúc. Cho dù được sử dụng trong mặt tiền tòa nhà hay các yếu tố thiết kế nội thất, Thép không gỉ Aluminized đều tăng thêm vẻ sang trọng cho bất kỳ dự án nào.
Nhìn chung, Thép không gỉ Aluminized là vật liệu linh hoạt và bền, mang đến sự kết hợp hoàn hảo giữa độ bền, khả năng chống ăn mòn và khả năng chịu nhiệt. Đặc tính độc đáo của nó làm cho nó trở thành sự lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng, từ linh kiện ô tô đến các yếu tố kiến trúc. Cho dù bạn đang tìm kiếm một loại vật liệu có thể chịu được các yếu tố thời tiết hay một loại vật liệu tăng thêm vẻ sang trọng cho dự án của bạn, Thép không gỉ Aluminized là sự lựa chọn hoàn hảo.
MỘTphát sángSkhông đauStrên đường | |
Thương hiệu | Posco (ALSUSTA) |
Tiêu chuẩn | ASTM A463 |
Điểm | FSS Loại 409 FSS Loại 439 |
Trọng lượng lớp phủ | 60 g/m2đến 160 g/m2 |
độ dày | 0,5 mm đến 2,3 mm |
Chiều rộng | 800 mm đến 1450 mm |
Xử lý hóa học | Không chứa Cr |
bôi dầu | Dầu hoặc không dầu |
MOQ | 25 tấn |
Đường kính trong của cuộn dây | 610 mm hoặc 508 mm |
Tình trạng giao hàng | Cuộn, dải, tấm, ống (Dành cho: Hệ thống xả ô tô) |