Leave Your Message

Thép Aluminized (Tiêu chuẩn loại 1)

Thép Aluminized là một dạng thép carbon trải qua quá trình phủ nhúng nóng với nhôm hoặc hợp kim nhôm-silic ở cả hai mặt. Quá trình này tăng cường các đặc tính của nó, đặc biệt là khả năng chống ăn mòn và rỉ sét. Thép Aluminized vẫn giữ được độ bền, độ cứng và các tính chất cơ học tuyệt vời của thép truyền thống đồng thời có được vẻ ngoài hấp dẫn của nhôm và đặc tính chống oxy hóa của nó. Sự kết hợp các đặc tính này làm cho thép aluminized trở thành vật liệu linh hoạt với nhiều ứng dụng.


Có hai loại thép aluminized: Loại 1 và Loại 2.


Thép Aluminized Loại 1 được phủ một lớp mỏng hợp kim nhôm-silicon, thường chứa 5% đến 11% silicon để cải thiện độ bám dính. Nó chủ yếu được sử dụng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu nhiệt, cũng như cho các tình huống cần cả khả năng chống ăn mòn và khả năng chịu nhiệt. Loại thép này được sử dụng phổ biến trong các thiết bị công nghiệp và sản phẩm thương mại.

    Tính năng sản phẩm

    Đặc trưng

    Các ứng dụng

    • Kiểm soát hiệu quả quá trình hóa rắn và kết tinh của lớp nhôm nóng chảy giúp tạo thành bề mặt đẹp
    • Bề mặt đồng đều và khả năng chống ăn mòn vượt trội nhờ tác dụng hy sinh của nhôm
    • Khả năng chống ăn mòn/chịu nhiệt vượt trội, dễ sơn
    • Đồ gia dụng / Nhà bếp
    • Những bộ phận xe ô tô
    • Hệ thống sơn và lắp ráp
    • Những cái hộp thép

    Cơ cấu sản phẩm

    Cơ cấu sản phẩm

    So sánh tiêu chuẩn

    Phân loại KS D3544 Ngài G3314 ASTM A463 DIN EN 10346 GB/T 18592
    Chất lượng thương mại SA1C SA1C CQ DX51D DX51D
    Chất lượng bản vẽ SA1D SA1D ĐQ DX52D, 53D DX52D, 53D
    Chất lượng vẽ thêm / sâu SA1E SA1E DDQ-EDDQ DX54D-DX56D DX54D-DX56D

    Trọng lượng lớp phủ tối thiểu (Hai mặt)

    Biểu tượng trọng lượng lớp phủ

    KS D 3544

    JIS G 3314

    ASTM A 463

    DIN EN 10346

    GB/T 18592

    40 g/m2

    40 g/m2

    40 g/m2

    T1-13 (40 g/m²)

     

    60 g/m2

    60 g/m2

    60 g/m2

     

    NHƯ 060

    80 g/m2

    80 g/m2

    80 g/m2

    T1-25 (75 g/m²)

    NHƯ 080

    NHƯ 80

    100 g/m2

    100 g/m2

    100 g/m2

     

    NHƯ 100

    NHƯ 100

    120 g/m2

    một

    120 g/m2

    T1-40 (120 g/m²)

    NHƯ 120

    NHƯ 120

    Thép Aluminized (Loại tiêu chuẩn 1) là vật liệu linh hoạt và bền bỉ được phủ một lớp mỏng hợp kim nhôm-silicon thông qua quy trình nhúng nóng. Lớp phủ này giúp tăng cường các đặc tính của thép, giúp thép có khả năng chống ăn mòn và rỉ sét cao trong khi vẫn duy trì độ bền và độ cứng của thép carbon truyền thống. Hợp kim nhôm-silic cũng mang lại cho thép vẻ ngoài hấp dẫn, khiến nó phù hợp với nhiều ứng dụng.

    Một trong những tính năng chính của Thép Aluminized (Loại tiêu chuẩn 1) là khả năng chịu nhiệt đặc biệt. Lớp phủ hợp kim nhôm-silic cung cấp hàng rào bảo vệ chống lại nhiệt độ cao, khiến vật liệu này trở nên lý tưởng để sử dụng trong những môi trường cần quan tâm đến nhiệt. Điều này làm cho nó đặc biệt phù hợp để sử dụng trong các thiết bị công nghiệp, linh kiện ô tô và các ứng dụng khác thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao.

    Ngoài khả năng chịu nhiệt, Thép Aluminized (Loại tiêu chuẩn 1) còn có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. Lớp phủ hợp kim nhôm-silicon tạo ra một rào cản bảo vệ thép khỏi độ ẩm, hóa chất và các yếu tố ăn mòn khác, đảm bảo thép luôn ở trạng thái tốt nhất ngay cả trong môi trường khắc nghiệt. Điều này làm cho nó trở thành sự lựa chọn đáng tin cậy cho các ứng dụng ngoài trời và các môi trường khác nơi khả năng chống ăn mòn là cần thiết.

    Hơn nữa, Thép Aluminized (Loại tiêu chuẩn 1) được biết đến với các tính chất cơ học đặc biệt. Nó là một vật liệu mạnh mẽ và bền bỉ, có thể chịu được tải nặng và áp suất cao, khiến nó phù hợp để sử dụng trong nhiều ứng dụng kết cấu khác nhau. Sự kết hợp giữa sức mạnh, độ bền và khả năng chống ăn mòn làm cho nó trở thành sự lựa chọn tiết kiệm chi phí và đáng tin cậy cho nhiều ứng dụng công nghiệp và thương mại.

    Nhìn chung, Thép Aluminized (Tiêu chuẩn Loại 1) là vật liệu chất lượng cao mang lại hiệu suất vượt trội về khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn và các tính chất cơ học. Tính linh hoạt và độ bền của nó làm cho nó trở thành một lựa chọn phổ biến cho nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau.

    Ứng dụng

    Thép Aluminized (Loại 1)

    Thương hiệu Posco(ALCOSTA) ArcelorMittal(VAMA) HBIS Masteel
    Tiêu chuẩn JIS G3314 EN 10346 ASTM A463 GB/T 18592
    Điểm Hình thành thương mại Vẽ sâu cường độ cao
    Trọng lượng lớp phủ 80 g/m2đến 240 g/m2
    độ dày 0,3 mm đến 3,0 mm
    Chiều rộng 600 mm đến 1500 mm
    Sau điều trị

    Xử lý hóa học

    bôi dầu

    Xử lý Chrome
    Không chứa Cr
    Điều trị bằng phương pháp bôi trơn
    Không điều trị
    Dầu
    không dầu
    Xử lý trước khi sơn Sơn nhựa Vinyl Tranh nhựa silicone
    Sơn nhựa phenolic Sơn nhựa polyurethane
    Sơn Mài Không Sơn
    MOQ 25 tấn
    Đường kính trong của cuộn dây 610 mm hoặc 508 mm
    Tình trạng giao hàng Cuộn, dải, tấm, ống (Dành cho hệ thống xả ô tô)